• Tìm kiếm

TẦM QUAN TRỌNG VÀ CÁCH THỨC PHÂN BIỆT MÃ VẠCH CỦA CÁC NƯỚC

1 năm trước | Thứ hai, 03/04/2023 - 03:30

 

TẦM QUAN TRỌNG CỦA MÃ VẠCH

 

Trước hết hãy cùng Delfi tìm hiểu khái niệm mã vạch!

Mã vạch là một dạng hình ảnh tượng trưng dùng để mã hóa thông tin liên quan đến đối tượng cần nhận dạng. Đối với mã vạch 1D, đó là các sọc dọc màu đen thẳng đứng đặt song song xen kẽ với các khoảng cách không đều nhau và bên dưới mã vạch là một chuỗi ký tự có thể là ký tự hoặc số. Còn đối với mã vạch 2D là sắp xếp các ô vuông đen trắng đều đặn để tạo thành một hình ảnh chung dưới dạng ma trận.

 

Mã vạch

 

Mã vạch có tầm quan trọng không nhỏ giúp chúng ta có thể phân biệt được các loại hàng hóa trên thị trường, nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm và giúp phân biệt mã vạch của các nước khác nhau. Ngoài hiển thị các thông tin về sản phẩm như:

 

- Tên sản phẩm                          - Tên công ty, thương hiệu

- Địa chỉ sản xuất, quốc gia         - Ngày sản xuất, hạn sử dụng

- Giá phân phối trên thị trường    - Hình sản phẩm (mẫu mã, màu sắc)

- Các lượt đánh giá, phản hồi về sản phẩm

 

Mã vạch còn giúp doanh nghiệp dễ dàng quản lý hàng hóa của mình nhờ vào việc quét mã vạch từ tem nhãn dán trên sản phẩm; giúp người dùng thu thập thông tin một cách nhanh chóng, thuận tiện cho kiểm kê hàng hóa tồn kho.

 

Quét mã vạch

 

 

Cấu tạo của một mã vạch gồm 4 nhóm chính như sau

 

- Nhóm thứ nhất: Từ trái sang phải, ba chữ số đầu tiên là mã quốc gia (vùng lãnh thổ)          

Nhóm thứ 2: Bốn chữ số tiếp theo là mã số về doanh nghiệp

- Nhóm thứ 3: Năm chữ số tiếp nữa là mã số về hàng hóa            

-  Nhóm thứ 4: Con số cuối cùng là số kiểm tra

 

PHÂN BIỆT MÃ VẠCH CỦA CÁC QUỐC GIA

 

Mỗi quốc gia đăng kí vào GS1 quốc tế sẽ được quy định theo quy chuẩn quốc tế để nhận biết nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa

Lưu ý: Mã vạch in đậm là những mã vạch các thường gặp

 

 Bảng mã vạch các nước trên thế giới

 

 000 - 019 GS1 Mỹ (USA)  020 - 029 phân phối giới hạn thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ 
 030 - 039 GS1 Mỹ (USA)
 040 - 049 phân phối giới hạn thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ  626 GS1 Iran
 050 - 059 Coupons  627 GS1 Kuwait
 060 - 139 GS1 Mỹ (USA)  628 GS1 Saudi Arabia
 200 - 299 phân phối giới hạn thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ  629 GS1 Tiểu Vương Quốc Ả Rập (Emirates)
 300 - 379 GS1 Pháp (France)  640 - 649 GS1 Phần Lan (Finland)
 380 GS1 Bulgaria  690 - 695 GS1 Trung Quốc (China)
 383 GS1 Slovenia  700 - 709 GS1 Na Uy (Norway)
 385 GS1 Croatia  729 GS1 Isael
 387 GS1 BIH (Bosnia - Herzegovina)  730 - 739 GS1 Thụy Điển (Sweden)
 400 - 440 GS1 Đức (Germany)  740 GS1 Guatemala
 450 - 459 & 490 - 499 GS1 Nhật Bản (Japan)  741 GS1 El Salvador
 460 - 469 GS1 Nga  742 GS1 Honduras
 470 GS1 Kurdistan  743 GS1 Nicaragua
 471 GS1 Đài Loan (Taiwan)  744 GS1 Costa Rica
 474 GS1 Estonia  745 GS1 Panama
 475 GS1 Latvia  746 GS1 Cộng Hòa Dominican (Dominican Pepublic)
 476 GS1 Azerbaijan  750 GS1 Mexico
 477 GS1 Lithuania  754 - 755 GS1 Canada
 478 GS1 Uzbekistan  759 GS1 Venezuela
 479 GS1 Sri Lanka  760 - 769 GS1 Thụy Sĩ (Switzerland)
 480 GS1 Philipines  770 GS1 Colombia
 481 GS1 Belarus  773 GS1 Uruguay
 482 GS1 Ukraine  775 GS1 Peru
 484 GS1 Moldova  777 GS1 Bolivia
 485 GS1 Armenia  779 GS1 Argentina
 486 GS1 Georgia  780 GS1 Chile
 487 GS1 Kazakhstan  784 GS1 Paraguay
 489 GS1 Hồng Kông  786 GS1 Ecuador
 500 - 509 GS1 Anh Quốc (UK)  789 - 790 GS1 Brazil
 520 GS1 Hy Lạp (Greece)  800 - 839 GS1 Ý (Italy)
 528 GS1 Libăng (Lebanon)  840 - 849 GS1 Tây Ban Nha (Spain)
 529 GS1 Đảo Síp (Cryprus)  850 GS1 Cuba
 530 GS1 Albania  858 GS1 Slovakia
 531 GS1 MAC (FYR Macedonia)  859 GS1 Cộng Hòa Czech GS1 YU (Serbia& Montenegro)
 535 GS1 Malta  865 GS1 Mongolia
 539 GS1 Ireland  867 GS1 Bắc Triều Tiên (North Korea)
 540 - 549 GS1 Bỉ và Luxembourg (Belgium & Luxembourg)  868 - 869 GS1 Thổ Nhĩ Kì (turkey)
 560 GS1 Bồ Đào Nha (Portugal)  870 - 879 GS1 Hà Lan (Nertherlands)
 569 GS1 Iceland  880 GS1 Hàn Quốc (South Korea) 
 570 - 579 GS1 Đan Mạch (Denmark)  884 GS1 Cambodia
 590 GS1 Ba Lan (Poland)  885 GS1 Thailand
 594 GS1 Romania  888 GS1 Singapore
 599 GS1 Hungary  890 GS1 India
 600- 601 GS1 Nam Phi (South Africa)  893 GS1 Việt Nam
 603 GS1 Ghana  899 GS1 Indonesia
 608 GS1 Bahrain  900 - 919 GS1 Áo (Austria)
 609 GS1 Mauritius  930 - 939 GS1 Úc (Australia)
 611 GS1 Morocco  940 - 949 GS1 New Zealand
 613 GS1 Algeria  950 GS1 Golbal Office
 616 GS1 Kenya  955 GS1 Malaysia
 618 GS1 Bờ biển Ngà (Ivory Coast)  858 GS1 Macau
 619 GS1 Tunisia  977 Xuất bản sách nhiều kỳ (Serial Publications = ISSN)
 621 GS1 Syria  978 - 979 Thế giới Sách Booland (ISBN)
 622 GS1 Ai Cập (Egypt)  980 - Refund receipts
 624 GS1 Libya   981 - 982 Common Currency Coupons
 625 GS1 Jordan  990 - 999 Coupons

  

Đối với từng quốc gia, doanh nghiệp, nhà cung cấp sẽ thuận lợi trong việc quản lý, phân phối; biết rõ nguồn gốc, xuất xứ của từng sản phẩm. Trong giao dịch mua bán, việc nắm bắt tên sản phẩm, model, quy cách, giá cả xuất nhập khẩu không bị nhầm lẫn, nhanh chóng và thuận tiện.

 

Để được biết thêm thông tin chi tiết về Máy quét mã vạch Quý khách vui lòng nhấc máy và liên hệ ngay cho chúng tôi thông qua Hotline 0948 490 070. Chúng tôi luôn đặt UY TÍN, CHẤT LƯỢNG và SỰ TẬN TÂM lên hàng đầu với mong muốn mang đến cho mọi khách hàng những trãi nghiệm tuyệt vời nhất!

 

CÔNG TY TNHH TECHNOLOGIES DELFI VIỆT NAM

Email : Info@delfi.com.vn

Hotline : 0948 490 070

 

 

Số lần xem: 526

         

CÔNG TY TNHH DELFI TECHNOLOGIES

Mã số thuế: 0308722142 do Sở kế hoạch và Đầu Tư TP. HCM cấp ngày 21/05/2009
Trụ sở: 38 Đường Phan Đình Giót, Phường 2, Tân Bình, Hồ Chí Minh
Hotline: 0948 490 070
Email: info@delfi.com.vn
 

TRỤ SỞ HỒ CHÍ MINH

 Địa chỉ: 38 Đường Phan Đình Giót, Phường 2, Tân Bình, Hồ Chí Minh

 Hotline: 0948 490 070

Xem bản đồ

VĂN PHÒNG HÀ NỘI

 Địa chỉ: Phòng 404, số 106 Tôn Đức Thắng, Q. Đống Đa, Hà Nội

 Hotline: 0948 490 070

 Xem bản đồ

VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG

 Địa chỉ: Đường BBT, P.Mỹ Khê, TP. Đà Nẵng

 Hotline: 0948 490 070

  Xem bản đồ

Delfi